THPT Nguyễn Thị Diệu
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
12 Trần Quốc Toản, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3.
-
Quận:
Quận 3
-
Năm thành lập:
2006
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
17
Tổng số học sinh lớp 10:
765
Tổng số phòng chức năng:
8
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
17 | 765 | 17 | 765 | 17 | 765 | 17 | 765 | 17 | 765 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
8 | 360 | 8 | 360 | 13 | 585 | 13 | 585 | 9 | 405 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
8 | 360 | 9 | 405 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 15.5 | 16.25 | 16.5 |
Năm học 2022 - 2023 | 16 | 16.5 | 16.75 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
Nhà trường đã tổ chức được 31 Câu lạc bộ (CLB) gồm các CLB học thuật và các CLB sở thích, cụ thể: - CLB Vật lý sáng tạo; - CLB Hoá học vui; - CLB Văn học - Truyền thông-Báo chí; - CLB Tiếng Anh; - CLB Tin học - Arduino; - CLB Nghệ thuật giấy; - CLB Văn nghệ;- Dance; - CLB Cầu lông; - CLB Bóng Rổ (nam); - Bóng Rổ (nữ); - CLB Bóng rổ (nam, nữ) nâng cao; - CLB Bóng đá; - CLB Olympic Toán học 11; - CLB Olympic Vật lý 11; - CLB Olympic Hóa học 11; - CLB Olympic Sinh học11; - CLB Olympic Ngữ Văn 11; - CLB Olympic Lịch sử 11; - CLB Olympic Địa lý 11; - CLB Olympic Tiếng Anh 11; - CLB học thuật Toán học 12; - CLB học thuật Vật lý 12; - CLB học thuật Hóa học 12; - CLB học thuật Sinh học 12; - CLB học thuật Ngữ Văn 12; - CLB học thuật Lịch sử 12; - CLB học thuật Địa lý 12; - CLB học thuật Tiếng Anh 12; - CLB Máy tính cầm tay Toán học 12; - CLB Máy tính cầm tay Hóa học 12; - CLB Máy tính cầm tay Vật lý 12. Hoạt động của các CLB đã tạo cơ hội để học sinh được chia sẻ những kiến thức, hiểu biết của mình về các lĩnh vực...
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 99.64 | 86.72 | 98.97 |
* Năm học 222-223 - Kết quả 2 mặt giáo dục: Hạnh kiểm từ TB trở lên đạt tỉ lệ 99,12% ; Học lực từ TB trở lên đạt tỷ lệ 97,85%. - Học sinh đạt giải trong các kỳ thi, hội thi các cấp: + Có 16 học sinh (HS) đạt giải học sinh giỏi cấp Thành phố (5 giải Ba, kỳ thi học sinh giỏi cấp Thành phố; + 1 học sinh đạt giải Ba tại Cuộc thi nghiên cứu khoa học kỹ thuật cấp Thành phố; + 1 học sinh đạt giải ba HS giỏi giải toán trên máy máy tính cầm tay CASIO cấp TP). + 1 học sinh đạt 3 huy chương môn Vovinam cấp toàn quốc (1 huy chương vàng; 1 huy chương bạc; 1 huy chương đồng); + 1 HS đạt huy chương đồng môn Điền kinh cấp toàn quốc. + 3 học sinh đạt giải Thể thao cấp Thành phố (2 huy chương vàng, 1 huy chương bạc); + 5 tập thể đạt giải Thể thao cấp Thành phố (1 huy chương vàng, 4 huy chương đồng); + 1 học sinh đạt huy chương vàng bóng bàn cấp Thành phố (đơn nam); + 12 cá nhân đạt thành tích tại Giải Thể thao học sinh cấp Quận (4 HCV, 4 HCB và 4 HCĐ); + 13 tập thể đạt thành tích tại Giải Thể thao HS c...;