Mã Trường THPT Tên trường THPT Cấp Địa chỉ Quận/Huyện Kiểm định CLGD Chuẩn Quốc gia
7900004036 THCS THPT Trần Đại Nghĩa THPT Quận 1
Cấp độ:
Cấp độ:
79787901 TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ GDTX Đường Trần Quang Quờn, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ. Huyện Cần Giờ
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79786901 TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè GDTX 189 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè. Huyện Nhà Bè
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79785901 TT GDNN-GDTX Huyện Bình Chánh GDTX 4 đường số 6, Khu Hành chính huyện Bình Chánh, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79784901 TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn GDTX 07 Đặng Công Bỉnh, ấp Nhị Tân 2, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79783901 TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi GDTX Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi. Huyện Củ Chi
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79778901 TT GDNN-GDTX Quận 7 GDTX 27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, Phường Bình Thuận, Quận 7. Quận 7
Cấp độ:
Cấp độ:
79777901 TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân GDTX 1014/88/5 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ:
Cấp độ:
79776901 TT GDNN-GDTX Quận 8 GDTX 3-5 Huỳnh Thị Phụng, Phường 4, Quận 8. Quận 8
Cấp độ:
Cấp độ:
79775901 TT GDNN-GDTX Quận 6 GDTX 743/15, Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6. Quận 6
Cấp độ:
Cấp độ:
79774901 TT GDNN-GDTX Quận 5 GDTX 770 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5. Quận 5
Cấp độ:
Cấp độ:
79773901 TT GDNN-GDTX Quận 4 GDTX 64-66 Nguyễn Khoái, Quận 4. Quận 4
Cấp độ:
Cấp độ:
79772901 TT GDNN-GDTX Quận 11 GDTX 33 đường 52, Cư xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11. Quận 11
Cấp độ:
Cấp độ:
79771901 TT GDNN - GDTX Quận 10 GDTX 367 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10. Quận 10
Cấp độ:
Cấp độ:
79770901 TT GDNN-GDTX Quận 3 GDTX 204 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3. Quận 3
Cấp độ:
Cấp độ:
79768901 TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận GDTX 164 Nguyễn Đình Chính, Phường 11, Quận Phú Nhuận. Quận Phú Nhuận
Cấp độ:
Cấp độ:
79767901 TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú GDTX 78/2/45, Phan Đình Phùng, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ:
Cấp độ:
79766901 TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình GDTX 95/55 Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ:
Cấp độ:
79765901 TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh GDTX 801/19 Tầm Vu, Phường 26, Quận Bình Thạnh Quận Bình Thạnh
Cấp độ:
Cấp độ:
79764901 TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp GDTX 453 Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp. Quận Gò Vấp
Cấp độ:
Cấp độ:
79762901 TT GDNN-GDTX Thành phố Thủ Đức GDTX TS: 153/1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức; ĐT: 45 Phan Bá Vành, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức; ĐT: Đường Đình Phong Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ:
Cấp độ:
79761901 TT GDNN-GDTX Quận 12 GDTX 2 Bis đường Tô Ký, Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12. Quận 12
Cấp độ:
Cấp độ:
79760901 TT GDNN-GDTX Quận 1 GDTX 112 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1. Quận 1
Cấp độ:
Cấp độ:
79000B08 TT GDTX Chu Văn An 546 Ngô Gia Tự
Cấp độ:
Cấp độ:
79000920 BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh 112 Nguyễn Du
Cấp độ:
Cấp độ:
79000918 TT GDTX Thanh Niên Xung Phong GDTX 189E Đặng Công Bỉnh, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ:
Cấp độ:
79000914 TT GDTX Gia Định GDTX 15/11 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ:
Cấp độ:
79000912 Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm 140 Lê Trọng Tấn
Cấp độ:
Cấp độ:
79000911 Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT GDTX 2 Lê Đại Hành, Phường 15, Quận 11. Quận 11
Cấp độ:
Cấp độ:
79000909 Trung tâm Bảo trợ - Dạy nghề và Tạo việc làm Thành phố 215 Võ Thị Sáu
Cấp độ:
Cấp độ:
79000903 TT GDTX Tiếng Hoa 66 Hải Thượng Lãn Ông
Cấp độ:
Cấp độ:
79000902 TT GDTX Lê Quý Đôn GDTX 92 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1. Quận 1
Cấp độ:
Cấp độ:
79000901 TT GDTX Chu Văn An 546 Ngô Gia Tự
Cấp độ:
Cấp độ:
7900005006 Trung tâm GDTX Hồ Chí Minh Demo
Cấp độ:
Cấp độ:
7900005004 Trung Tâm Ngoại Ngữ Và Tin Học
Cấp độ:
Cấp độ:
79786701 THPT Long Thới THPT 280 Nguyễn Văn Tạo, ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè. Huyện Nhà Bè
Cấp độ:
Cấp độ:
79777418 Tiểu học, THCS và THPT Ngôi Sao Nhỏ 10 Đường số 22, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân
Cấp độ:
Cấp độ:
79774507 THPT Trần Hữu Trang THPT 276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5. Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79770702 Tiểu học, THCS và THPT Úc Châu 50 Trương Định
Cấp độ:
Cấp độ:
79770601 Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc THPT 157 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. Quận 3
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79767601 Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình THPT ĐT: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10; TS: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79766514 Tiểu học, THCS và THPT Tesla 171B Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ chí Minh
Cấp độ:
Cấp độ:
79760419 Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu THPT ĐT: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; ĐT: 226A Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3; ĐT: 149-151-153-155 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh; ĐT: 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình; ĐT: 177Bis Cao Thắng, Phường 12, Quận 10; ĐT: 177-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức. Quận 1
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000F03 THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định THPT 215 Đường 41, Phường 16, Quận 8. Quận 8
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000F02 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa THPT TS: 53 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1; ĐT: P2 Khu Tái định cư 38,4ha, Phường An Khánh; TP. Thủ Đức. Quận 1
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000F01 THPT chuyên Lê Hồng Phong THPT 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5. Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000C19 Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein THPT 16 đường số 12, KDC 13C, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C15 Tiểu học, THCS và THPT Hoàng Gia THPT ĐT: 08 Đặng Đại Độ, Phường Tân Phong, Quận 7; TS: 31-36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh; ĐT: 02 đường D2, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. Quận 7
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C13 Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc THPT Số 2 đường số 5, Khu DC Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C12 Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt THPT 95 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000C11 Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long THPT 147 đường số 8, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7. Quận 7
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C10 Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc 48 Võ Oanh. Phường 25, Quận Bình Thạnh
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C09 TH, THCS VÀ THPT Nguyễn Tri Phương 112/48 Bùi Quang Là
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C07 Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương THPT 125 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000C06 TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ BẮC MỸ Đường số 20, KDC Him Lam, Bình Hưng, Bình Chánh.
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C05 Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada THPT Số 86 đường 23, Phường Tân Phú, Quận 7. Quận 7
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000C04 Song ngữ Quốc tế Horizon THPT Số 6-6A-8 Đường 44, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ:
Cấp độ:
79000C03 Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc THPT TS: 594 đường Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10; ĐT: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận; ĐT: Số 1, đường số 20, Khu Him Lam, Quận 7; ĐT: 168 Phan Văn Trị, Quận Gò Vấp; ĐT: 99 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, quận 7; ĐT: 10 Mai Chí Thọ, Khu ĐTM Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức. Quận 10
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000C01 PTDL Hermann Gmeiner THPT 697 Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp. Quận Gò Vấp
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000893 THPT Sài Gòn THPT 215D-E, 217 Nơ Trang Long, Phường 12, Quận Bình Thạnh. Quận Bình Thạnh
Cấp độ:
Cấp độ:
79000888 TH - THCS - THPT Lê Thánh Tông THPT 22 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ:
Cấp độ:
79000877 Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt THPT 79 đường số 3, KDC Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân Quận Bình Tân
Cấp độ:
Cấp độ:
79000876 THCS và THPT Thạnh An THPT Xã Thạnh An, Huyện Cần Giờ. Huyện Cần Giờ
Cấp độ:
Cấp độ:
79000875 THPT Phạm Phú Thứ THPT 425-435 đường Gia Phú, Phường 3, Quận 6. Quận 6
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000874 TH, THCS và THPT Vinschool THPT TS: 720A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh; ĐT: 2 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1; ĐT: 512 Nguyễn Xiển, Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức. Quận Bình Thạnh
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000873 THCS và THPT Hoa Sen THPT TS: 674/7 Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP. Thủ Đức; ĐT: 26 Phan Chu Trinh, Phường Hiệp Phú, TP. Thủ Đức; ĐT: 190 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000872 TH, THCS và THPT Việt Anh THPT TS: 160/72 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp; ĐT: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận. Quận Phú Nhuận
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000871 THPT Năng Khiếu TDTT THPT 43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1. Quận 1
Cấp độ:
Cấp độ:
79000869 THPT Lương Thế Vinh 131 Cô Bắc
Cấp độ:
Cấp độ:
79000868 THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng THPT 85 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000866 THCS và THPT Đào Duy Anh THPT 355 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6. Quận 6
Cấp độ:
Cấp độ:
79000865 THCS và THPT Hoa Lư THPT 201 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000863 THPT Thành Nhân THPT TS: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú; ĐT: 34-36-38 Hoa Bằng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú; ĐT: 313/10 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000862 THPT Minh Đức THPT 277 Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000861 THCS và THPT Diên Hồng THPT 11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10. Quận 10
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000860 THCS và THPT Sương Nguyệt Anh THPT 249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10. Quận 10
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000859 THCS - THPT Bác Ái THPT 187 Gò Cẩm Đệm, Phường 10, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ:
Cấp độ:
79000858 Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú THPT 519 Kênh Tân Hóa, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000857 THCS VÀ THPT Ngọc Viễn Đông 53/1 ĐHT 02, KP4, P. Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Cấp độ:
Cấp độ:
79000856 THCS và THPT Khai Minh 410 Tân Kỳ Tân Quý
Cấp độ:
Cấp độ:
79000855 THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ THPT TS: 223 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5; ĐT: 780 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000854 THCS và THPT Lạc Hồng THPT TS: 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12; ĐT: 556/4 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000853 Trung học thực hành Sài Gòn THPT 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5. Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000852 TH, THCS và THPT Nam Mỹ THPT TS: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp; ĐT: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 (Văn phòng tuyển sinh) Quận Gò Vấp
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000851 THCS - THPT Sao Việt THPT 650/15Q Nguyễn Hữu Thọ, KDC Him Lam, P. Tân Hưng, Quận 7. Quận 7
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000850 THCS và THPT Đinh Thiện Lý THPT TS: Lô P1, Khu A, ĐTM Nam Thành phố, Phường Tân Phong, Quận 7; ĐT: Lô C20, Khu A, ĐTM Nam Thành phố, Phường Tân Phú, Quận 7. Quận 7
Cấp độ: 3
Cấp độ:
79000849 THCS và THPT Đức Trí THPT TS: 39/23 Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7; ĐT: 742/10 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. Quận 7
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000848 Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ THPT 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000842 THPT Nguyễn Hữu Thọ THPT Số 2 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4. Quận 4
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000841 THCS và THPT Duy Tân THPT 106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10. Quận 10
Cấp độ:
Cấp độ:
79000839 Trường Quốc tế Việt Nam - Phần Lan THPT 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7. Quận 7
Cấp độ:
Cấp độ:
79000838 THCS, THPT Phan Châu Trinh THPT 12 đường 23, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000836 TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký THPT TS: 21 Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11; ĐT: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình. Quận 11
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000835 THCS - THPT Nguyễn Khuyến THPT ĐT: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000834 THCS và THPT Nhân Văn THPT 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000832 TH - THCS - THPT Thanh Bình THPT 192/12 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000831 THCS và THPT Thái Bình THPT 10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000830 THCS và THPT Trí Đức THPT TS: Số 5 Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; ĐT: Số 5 đường DC6, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000829 THCS và THPT Việt Thanh THPT 261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000828 TH, THCS và THPT Quốc Tế THPT 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận. Quận Phú Nhuận
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000827 THPT Chiến Thắng THPT 83A Bùi Thị He, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi. Huyện Củ Chi
Cấp độ:
Cấp độ:
79000825 THCS và THPT Phạm Ngũ Lão THPT 26 BC đường Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp. Quận Gò Vấp
Cấp độ:
Cấp độ:
79000824 THCS và THPT Bắc Sơn THPT TS: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12; ĐT: 373 Bà Điểm 4, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn (Địa điểm đang thực hiện hồ sơ thành lập điểm trường). Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000822 THCS-THPT Hồng Đức THPT TS: Số 8 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú; ĐT: 118 Nam Hòa, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000820 THPT Nam Sài Gòn THPT khu A, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Trần Văn Trà, Quận 7. Quận 7
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000818 TH - THCS - THPT VẠN HẠNH THPT 781E Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10. Quận 10
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000816 THCS-THPT Phan Bội Châu
Cấp độ:
Cấp độ:
79000815 THCS, THPT Ngôi Sao THPT Đường số 18, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000814 THCS, THPT An Đông 91 Nguyễn Chí Thanh
Cấp độ:
Cấp độ:
79000813 Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm THPT TS: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức; ĐT: 73/8 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000812 THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm THPT 28-30 Ngô Quyền, Phường 6, Quận 5. Quận 5
Cấp độ:
Cấp độ:
79000811 TH, THCS, THPT Tuệ Đức THPT ĐT: 65/79/2A Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình; TS: 08 Tân Thới Nhất 17, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000810 THCS và THPT Hồng Hà 170 Quang Trung
Cấp độ:
Cấp độ:
79000809 THCS và THPT Đăng Khoa THPT TS: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1; ĐT: 72 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. Quận 1
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000807 THPT Đa Phước THPT D14/410A QL50, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000806 THPT Lê Minh Xuân THPT G11/1 ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000805 THPT An Lạc THPT 595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000804 THPT Thạnh Lộc THPT Nguyễn Thị Sáu, khu phố 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000803 THPT Ngô Quyền THPT 1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7. Quận 7
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000802 THPT Thủ Thiêm THPT 01 đường Vũ Tông Phan, Phường An Phú, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007C7 THPT Phong Phú THPT Đường D3, KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ:
Cấp độ:
790007C6 THPT Hồ Thị Bi THPT Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ:
Cấp độ:
790007C5 THPT Bình Chiểu THPT Đường Lê THị Hoa, KP3, Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ:
Cấp độ:
790007C4 THPT Dương Văn Thì THPT Đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ:
Cấp độ:
790007C3 THPT Linh Trung THPT Đường số 16, KP1, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007C2 THPT Lê Trọng Tấn THPT 5 Đường D2, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007C1 THPT Năng khiếu TDTT Huyện Bình Chánh THPT Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007B9 Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân Số 1 đường D4 khu dân cư Sai Gon Pearl, 92 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, Quận Bình Thạnh
Cấp độ:
Cấp độ:
790007B8 THPT Võ Văn Kiệt THPT 629 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8. Quận 8
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007B7 THPT Dương Văn Dương THPT 39 đường số 6, KDC Phú Gia, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè. Huyện Nhà Bè
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007B6 THPT Vĩnh Lộc B THPT Đường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007B5 THPT Thủ Khoa Huân THPT 1-1B Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. Quận Tân Bình
Cấp độ:
Cấp độ:
790007B4 THCS và THPT Hai Bà Trưng THPT 51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007B3 THPT Tân Túc THPT C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007B2 THPT Đào Sơn Tây THPT 53/5 đường 10 khu phố 3, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007B1 THPT Phạm Văn Sáng THPT 26/1C ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007B0 THPT Trần Văn Giàu THPT 203/40 đường Trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh. Quận Bình Thạnh
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007A9 THPT Nguyễn Văn Tăng THPT Đường số 1, KP Tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007A8 THPT Nguyễn Tất Thành THPT 249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6. Quận 6
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007A7 THPT Bình Tân THPT 117/4H Hồ Văn Long , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007A6 THPT Bình Hưng Hòa THPT 79/19 Đường số 4, KP 7, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 2
Cấp độ:
790007A5 Tiểu học, THCS và THPT Văn Lang THPT ĐT: số 2 - 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5. Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007A4 THCS và THPT Nam Việt THPT TS: 25, 21/1-3, 23/7-9 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú (Trường đang thực hiện hồ sơ chuyển địa điểm trụ sở này). ĐT: 17/15B, 11C Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. ĐT: 599A Lê Văn Thọ, Phường 14; Quận Gò Vấp. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
790007A2 THPT Việt Mỹ Anh THPT 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quận 11. Quận 11
Cấp độ:
Cấp độ:
790007A1 THPT Bách Việt THPT 653 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ:
Cấp độ:
79000799 THCS - THPT Trần Cao Vân THPT TS: 126 Tô Hiệu, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú; ĐT: 525 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp; ĐT: 512/22A Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp; ĐT: 88/20/20 Thạnh lộc 40, Phường Thạnh Lộc, Quận 12; ĐT: 41 Giang Cự Vọng, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000798 THPT Vĩnh Viễn THPT 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ:
Cấp độ:
79000797 THPT Quốc Trí THPT 313 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6. Quận 6
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000796 THPT Nguyễn Thị Diệu THPT 12 Trần Quốc Toản, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. Quận 3
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000795 TT HTKTHN Lê Thị Hồng Gấm THPT 147 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. Quận 3
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000794 THPT Nguyễn Văn Linh THPT 02 đường 3154 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8. Quận 8
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000793 THPT Nguyễn Hữu Cảnh THPT 845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000791 THCS và THPT Phùng Hưng THPT 27 đường Thạnh Lộc 02, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000788 THPT Phú Lâm THPT 721 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000786 THPT An Nghĩa THPT Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ. Huyện Cần Giờ
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000785 TH, THCS, THPT Tre Việt THPT ĐT: 3/5 và 007 đường TCH 01, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12; TS: 26/25M, 26/25N, 26/25P Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000784 THPT Phước Kiển THPT 1163 Lê Văn Lương, ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè. Huyện Nhà Bè
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000783 THPT Đông Dương THPT 103 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. Quận 12
Cấp độ:
Cấp độ:
79000781 THPT Trần Nhân Tông THPT 200 Tân Hòa Đông, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ:
Cấp độ:
79000780 THPT An Dương Vương THPT ĐT: Đường số 3, Phường Trường Thọ, TP. Thủ Đức; TS: 51/4 Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000779 THPT Trần Quốc Tuấn THPT 236/10-236/12 Thái Phiên, Phường 8, Quận 11. Quận 11
Cấp độ:
Cấp độ:
79000777 THPT Lý Thái Tổ THPT TS: 1/22/2A Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp; ĐT: 54/5C Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp. Quận Gò Vấp
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000776 PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TPHCM THPT TS: 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 ĐT: Khu Đô Thị Đại Học Quốc Gia, Khu Phố 6, Linh Trung, TP. Thủ Đức. Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000775 Trung học Thực hành Đại học Sư phạm THPT 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5. Quận 5
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000774 TH - THCS - THPT Chu Văn An THPT 07 Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000773 THPT Hưng Đạo THPT 120/29/24 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận. Quận Phú Nhuận
Cấp độ:
Cấp độ:
79000772 THPT Việt Nhật THPT 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp. Quận Gò Vấp
Cấp độ:
Cấp độ:
79000771 THPT Việt Âu THPT 30/2 Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000769 THPT Vĩnh Lộc THPT 87 Đường số 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân. Quận Bình Tân
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000768 THPT Trần Quang Khải THPT 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11. Quận 11
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000767 Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc THPT TS: 300 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú; ĐT: 5 Trương Quốc Dung, Phường 8, Quận Phú Nhuận. Quận Tân Phú
Cấp độ:
Cấp độ:
79000765 THPT Hiệp Bình THPT 63 Hiệp Bình, KP6, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000764 THPT Trần Hưng Đạo THPT 88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp. Quận Gò Vấp
Cấp độ:
Cấp độ:
79000763 THPT Cần Thạnh THPT 346 đường Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ. Huyện Cần Giờ
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000762 THPT Bình Khánh THPT đường Rừng Sát, ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ. Huyện Cần Giờ
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000761 THPT Nguyễn Hữu Tiến THPT 9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000760 THPT Nguyễn Văn Cừ THPT 100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000759 THPT Long Trường THPT 309 Võ Văn Hát, Phường Phước Long, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000758 THPT Tây Thạnh THPT 27 Đường C2, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. Quận Tân Phú
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000757 THPT Tân Thông Hội THPT đường Suối Lội, Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi. Huyện Củ Chi
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000756 THPT Phú Hòa THPT Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi. Huyện Củ Chi
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000755 THPT Trường Chinh THPT 01 đường DN 11 khu phố 4, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12. Quận 12
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000754 THPT Tân Phong THPT 15F Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7. Quận 7
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000753 THPT Bà Điểm THPT 07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000752 THPT Phước Long THPT Dương Đình Hội, khu phố 6, Phường phước Long B, TP. Thủ Đức. Thành Phố Thủ Đức
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000751 THPT Thăng Long THPT TS: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5; ĐT: 24 đường 45 (số cũ: 12/8 Phan Huy Ích) Phường 14, Quận Gò Vấp (Địa điểm tạm ngưng tuyển sinh lớp 10 năm học 2024-2025). Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000750 THPT Hoàng Hoa Thám THPT 6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh. Quận Bình Thạnh
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000749 THPT Hàn Thuyên THPT 37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. Quận Phú Nhuận
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000748 THPT Nguyễn Trung Trực THPT 9/168 Đường Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp. Quận Gò Vấp
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000747 THPT Nguyễn Thái Bình THPT 913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình. Quận Tân Bình
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000746 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa THPT 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11. Quận 11
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000745 THPT Nguyễn An Ninh THPT 93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10. Quận 10
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000744 THPT Trần Khai Nguyên THPT 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5. Quận 5
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000743 THPT Marie Curie THPT 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. Quận 3
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000742 THPT Ten Lơ Man THPT 8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1. Quận 1
Cấp độ: 1
Cấp độ:
79000741 THPT Bình Chánh THPT D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh. Huyện Bình Chánh
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000740 THPT Lý Thường Kiệt Đường Nam Thới 2, Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn
Cấp độ:
Cấp độ:
79000739 THPT Nguyễn Hữu Cầu THPT 07 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn. Huyện Hóc Môn
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000738 THPT Trung Lập THPT 91/3 đường Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi. Huyện Củ Chi
Cấp độ: 2
Cấp độ:
79000737 THPT Trung Phú THPT 1318 tỉnh lộ 8, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi. Huyện Củ Chi
Cấp độ: 2
Cấp độ: