THPT Bùi Thị Xuân

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    73-75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1.

  • Quận:

    Quận 1

  • Năm thành lập:

    1956

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

17

Tổng số học sinh lớp 10:

745

Tổng số phòng chức năng:

15

Loại hình đào tạo:

Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Trong đó có 02 lớp dạy chương trình tích hợp-70 học sinh theo Quyết định số 5695/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
17 745 17 745 17 745 17 745 17 745

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn Địa lí GDKT&PL Vật lí Hóa học Sinh học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
6 270 5 205 15 655 14 610 10 430
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Công nghệ Tin học Âm nhạc Mỹ thuật
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
4 180 15 675 0 0 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Năm học 2023 - 2024 23.5 24.5 24.75
Năm học 2022 - 2023 22.25 22.5 23
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2
Năm học 2023 - 2024 31.5 32.25
Năm học 2022 - 2023 32 32.25

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    CLB Kiến Vàng CLB Nhiếp ảnh và đồ họa CLB Báo chí truyền thông CLB Văn nghệ Sắc Màu CLB Tiếng Anh CLB Văn hóa quốc tế CLB Mỹ thuật - TCMN CLB Espoir'D CLB Khoa học kỹ thuật CLB Môi trường CLB Trí tuệ nhân tạo CLB Bóng rổ CLB Bóng đá CLB Bóng chuyền

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 100 100 100

- HSG TP: Trường luôn nằm trong tốp đầu thành phố - Kết quả đánh giá năng lực nằm trong tốp đầu quốc gia - Nhiều năm liền tốt nghiệp THPT và đậu đại học 1% Các hoạt động trọng tâm của trường: 1. Tháng 8: Chào đón học sinh 1, trại "khởi nghiệp" 2. Tháng 9: Chạy việt dã; lễ khai giảng 3. Tháng 1: Thi flashmob 4. Tháng 11: Lễ 2/11 5. Tháng 12 HS tham quan Đà Lạt. 6. Tháng 1: Đêm nhạc Gọi mùa xuân về”; hội Xuân đã về; bóng đá nam. 7. Tháng 2: Bóng đá nữ. 8. Tháng 3: Chương trình 1 ngày làm giáo viên; trại “Tự hào tuổi trẻ Bùi Thị Xuân", Nice - BTX, BTX Got Talents. 9. Tháng 4: Ngày hội Steam; ngoại khoá Phan Thiết “Biển vẫn hát lời tình ca";