THPT Hoàng Hoa Thám
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh.
-
Quận:
Quận Bình Thạnh
-
Năm thành lập:
1976
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
20
Tổng số học sinh lớp 10:
900
Tổng số phòng chức năng:
30
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
20 | 900 | 20 | 900 | 20 | 900 | 20 | 900 | 20 | 900 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
6 | 270 | 6 | 270 | 14 | 630 | 16 | 720 | 16 | 720 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
9 | 405 | 11 | 495 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 19.25 | 20.25 | 20.5 |
Năm học 2022 - 2023 | 18.5 | 18.75 | 19 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- Câu lạc bộ Nhiếp ảnh - Câu lạc bộ Kịch - Câu lạc bộ Văn học - Câu lạc bộ Đàn ghita - Câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học - Câu lạc bộ Bóng chuyền - Câu lạc bộ Bóng rỗ - Câu lạc bộ Cầu lông - Câu lạc bộ Bóng bàn - Câu lạc bộ Bóng đá
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 99.87 | 99.8 | 100 | 100 |
1. Năm học 222 - 223: - Nghiên cứu khoa học: 5 học sinh đạt giải - Học sinh giỏi cấp Thành phố: 22 Học sinh đạt giải (có 2 giải Nhất ở môn Lý và Hóa) - Học sinh giỏi máy tính nhanh: 9 học sinh đạt giải (có 1 giải nhất ở môn Hóa) - Giải thể thao cấp Thành phố: 23 học sinh đạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng 2. Năm học 223 - 224: - Nghiên cứu khoa học: 4 học sinh đạt giải - Học sinh giỏi cấp Thành phố: 16 học sinh đạt giải - Học sinh giỏi máy tính nhanh: 13 học sinh đạt giải - Giải thể thao cấp Thành phố: 37 học sinh đạt huy chương Vàng, Bạc, Đồng;