THPT Nguyễn An Ninh
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10.
-
Quận:
Quận 10
-
Năm thành lập:
1971
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
15
Tổng số học sinh lớp 10:
675
Tổng số phòng chức năng:
8
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
12 | 540 | 10 | 450 | 11 | 495 | 8 | 360 | 7 | 315 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
7 | 315 | 13 | 585 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 15 | 15.25 | 16 |
Năm học 2022 - 2023 | 14.75 | 15 | 16 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
Câu lạc bộ: + Bóng đá, + Bóng chuyền + Bóng rổ + Bóng ném + Cầu lông + Võ Vietnam + Nhảy hiện đại + Âm nhạc
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 98.18 | 98.8 | 99.35 |
1. Giáo viên: - 1 Giáo viên được tặng Giấy khen của Quận ủy Quận 1 dành cho cá nhân điển hình học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; - 1 Giáo viên được tặng Bằng khen của Thành đoàn với thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; - 1 Giáo viên được tặng Giấy khen của Quận Đoàn 1 với thành tích “Thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác”. 2. Tập thể: - Chi bộ: được tặng Giấy khen của Quận ủy Quận 1 dành cho tập thể điển hình học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; - Đoàn trường: được tặng Bằng khen của Thành đoàn cho thành tích hoàn thành xuất sắc công tác Đoàn và phong trào thanh niên trường học thuộc Quận – Huyện, Đoàn, Thành đoàn Thành phố Thủ Đức. 3. Học sinh: * Cá nhân + 1 Huy chương Đồng cấp Quốc gia môn Vovinam; + 1 Huy chương Đồng cấp Quốc gia môn Bóng ném nam (1 học sinh của trường tham gia đội tuyển cấp Thành phố); + 1 giải Nhì: Học sinh giỏi trên máy tính cầm tay cấp Thành phố môn Toán; + 2 giải Ba: Học sinh giỏi trên máy tính cầm tay cấp Thàn...;