THPT Marie Curie

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3.

  • Quận:

    Quận 3

  • Năm thành lập:

    1918

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

25

Tổng số học sinh lớp 10:

1100

Tổng số phòng chức năng:

5

Loại hình đào tạo:

Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh, tăng cường tiếng Pháp, tiếng Nhật (ngoại ngữ 1, ngoại ngữ 2); tiếng Đức (ngoại ngữ 2); Song ngữ tiếng Pháp - 45 học sinh (FIEF). Khoản thu dự án kích cầu: 210.000đ/hs/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
25 1100 25 1100 25 1100 25 1100 25 1100

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn Địa lí GDKT&PL Vật lí Hóa học Sinh học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
11 478 11 478 29 1060 17 711 17 711
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Công nghệ Tin học Âm nhạc Mỹ thuật
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
5 206 22 943 1 44 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Năm học 2023 - 2024 20 21.25 21.5
Năm học 2022 - 2023 19.5 20.25 20.5
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    - CLBToán và bạn MC - CLB vật lý quanh ta - CLB Hóa học Mirachem - CLB Sinh học và đời sông - CLB Tin học - CLB Văn học - CLB Sử ta - CLB Địa lý Marie Curie - Marie Curie English club - CLB tâm lý- hướng nghiệp - CLB Âm nhạc - CLB thủ công- mỹ nghệ - Marie Curie Basketball - CLB bóng đá - CLB tổ chức sự kiện lửa hồng - Đội truyền thông trẻ Mediarie

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 99.91 80 99.56

- Kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia: 1 học sinh đạt giải nhì môn Tin học cấp quốc gia - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố: Đạt 3 giải nhất, 2 giải nhì, 8 giải ba - Kỳ thi học sinh giỏi trên máy tính cầm tay cấp Thành phố: Đạt 3 giải nhì, 7 giải ba - Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố: có 1 giải nhất, 3 giải nhì, 3 giải ba. Trong đó có 1 đề tài tuyển chọn dự thi cấp quốc gia. - Kết quả dự thi STEM: đạt 3 giải ba;