THPT Bình Chánh

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh.

  • Quận:

    Huyện Bình Chánh

  • Năm thành lập:

    1963

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 2

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

17

Tổng số học sinh lớp 10:

765

Tổng số phòng chức năng:

7

Loại hình đào tạo:

Trường công lập (*); tăng cường tiếng Anh.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
17 765 17 765 17 765 17 765 17 765

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn Địa lí GDKT&PL Vật lí Hóa học Sinh học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
6 277 6 276 13 621 13 623 12 568
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Công nghệ Tin học Âm nhạc Mỹ thuật
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
3 139 15 708 0 0 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Năm học 2023 - 2024 12 12.5 13.25
Năm học 2022 - 2023 11 11.25 11.5
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    - CLB Ngữ Văn - CLB Toán học - CLB Tiếng Anh - CLB Vật Lí - CLB Hóa học - CLB Sinh học - CLB Lịch Sử - CLB Địa lí - CLB Pháp chế - CLB Văn Nghệ - CLB TDTT - CLB Tin học - CLB Stem

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 99.68 52.44 99.83

Năm 222: - Hội thao cấp Thành phố: 12 huy chương (gồm 5 HCV, 5HCB, 2 HCĐ) - Hội thi đầu bếp trẻ: 1 giải tư trong - Giải toán trên máy tính cầm tay Casio cấp Thành Phố: 3 giải (gồm 1 giải nhì, 2 giải ba) - HSG khối 12 cấp Thành Phố: 17 giải (gồm 1 Nhất - 8 Nhì – 8 Ba). - Nghiên cứu khoa học TP: 2 giải ba Năm 223: - Hội thao cấp Thành phố: 32 huy chương (gồm 8 HCV, 16 HCB, 8 HCĐ) - Giải toán trên máy tính cầm tay Casio: 7 giải (gồm 1 giải nhì, 6 giải ba); - HSG khối 12: tổng cộng 15 giải (gồm 4 giải Nhì – 11 giải Ba). - Nghiên cứu khoa học: 2 giải nhì, 1 giải ba tập thể;