TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    07 Đặng Công Bỉnh, ấp Nhị Tân 2, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn.

  • Quận:

    Huyện Hóc Môn

  • Năm thành lập:

    1998

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 2

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

10

Tổng số học sinh lớp 10:

450

Tổng số phòng chức năng:

6

Loại hình đào tạo:

Thu theo quy định.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
10 450 10 450 10 450

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn Địa lí GDKT&PL Vật lí Hóa học Sinh học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
8 360 2 90 10 450 10 450 2 90
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Công nghệ Tin học Âm nhạc Mỹ thuật
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
0 0 8 360 0 0 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    - CLB Cộng tác viên - CLB Văn nghệ - CLB Thể thao - CLB Truyền thông.

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 98.80 14.8 99.44 32

- Năm 223: Đạt 1 giải II môn Ngữ văn; 2 giải III môn Địa lý; 1 giải III môn Toán; 1 giải III môn Hóa; 1 giải III môn Sử trong kỳ thi Học viên giỏi cấp Thành phố. - Năm 223: Đạt 5 giải III giải toán nhanh trên máy tính cầm tay cấp Thành phố. - Năm 222: Đạt 3 giải III cấp Thành phố môn Văn, Sử, Địa. Đạt 5 giải III giải toán nhanh trên máy tính cầm tay cấp Thành phố.;