Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
157 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3.
-
Quận:
Quận 3
-
Năm thành lập:
1999
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
4
Tổng số học sinh lớp 10:
180
Tổng số phòng chức năng:
12
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
4 | 180 | 4 | 180 | 4 | 180 | 4 | 180 | 4 | 180 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
3 | 75 | 3 | 75 | 7 | 180 | 4 | 115 | 4 | 115 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
7 | 180 | 7 | 180 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
Hệ thống Câu lạc bộ tạo điều kiện để các em học sinh theo đuổi niềm đam mê cũng như phát triển các kỹ năng cần thiết cho sự thành công của bản thân trong tương lai. Câu lạc bộ là một phần của Chương trình Hoạt động sau giờ học tại WASS, được tổ chức từ thứ Hai đến thứ Năm hằng tuần, từ 15h50 – 16h30. Mỗi tuần sẽ có tối đa 02 buổi học, với thời lượng 80 phút mỗi buổi. Sĩ số của mỗi Câu lạc bộ sẽ dao động từ 15-30 học sinh. Danh sách CLB được chia thành các nhóm môn chính: 1. Thể thao: Gym, Điền kinh, Karate, Vovinam, Bóng rổ, Cầu lông, Taekwondo, Golf 2. Công nghệ: Khoa học máy tính, Robotics 3. Các môn cờ: Cờ tướng, Cờ vua 4. Thiết kế: Thiết kế đồ họa, Nhiếp ảnh, Thiết kế thời trang 5. Nghệ thuật trình diễn: Zumba Kids, Kịch, Harmonica, Ballet, Hát hợp xướng 6. Nghệ thuật thị giác: Origami, Gốm, Trải nghiệm mỹ thuật 7. Học thuật: GIN, Kỹ năng nghiên cứu, Viết học thuật, Dẫn chương trình, World Scholar's Cup, CLB Sách, TedTalk 8. Kỹ năng sống: Kỹ năng sống, Kỹ năng sinh tồn, Kỹ năng lãnh đạo
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 100 | 100 | 100 |
Giải 3 Học sinh giỏi cấp thành phố lớp 12 - Giải máy tính cầm tay (223-224);