THPT chuyên Lê Hồng Phong
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5.
-
Quận:
Quận 5
-
Năm thành lập:
1990
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
18
Tổng số học sinh lớp 10:
770
Tổng số phòng chức năng:
33
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
18 | 770 | 18 | 770 | 18 | 770 | 18 | 770 | 18 | 770 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
7 | 245 | 8 | 280 | 5 | 175 | 17 | 595 | 18 | 630 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
12 | 420 | 17 | 595 | 6 | 210 | 2 | 70 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | 770 | 70 | 105 | 70 | 70 | 70 | 35 | ||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
35 | 35 | 70 | 35 | 35 | 35 |
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | |
Địa lí | 33.75 | 34 | 36.5 | 36.75 | ||
Hóa học | 38.5 | 39 | 37 | 37.5 | ||
Lịch sử | 30.5 | 31 | 30 | 30.25 | ||
Ngữ văn | 38.25 | 39 | 37.5 | 38 | ||
Sinh học | 38 | 38.5 | 38.75 | 39 | ||
Tiếng Anh | 37.25 | 38 | 35.75 | 36.25 | ||
Tiếng Nhật | 33.75 | 34.5 | 32.25 | 32.5 | ||
Tiếng Pháp | 24.25 | 24.75 | 30.5 | 30.75 | ||
Tiếng Trung Quốc | 27.5 | 28 | 31 | 31.75 | ||
Tin học | 37 | 37.5 | 34 | 34.75 | ||
Toán | 36 | 36.5 | 37 | 37.75 | ||
Vật lí | 31.75 | 32.5 | 33 | 33.5 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Năm học 2023 - 2024 | 34.75 | 35 |
Năm học 2022 - 2023 | 34.5 | 35 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
1 CLB Văn Hoá và Nghệ Thuật Nhật Bản - Giới thiệu văn hóa - nghệ thuật Nhật Bản cho mọi người - Tăng tương tác, đẩy mạnh truyền thông cho câu lạc bộ, tạo mối quan hệ lành mạnh cho các học sinh trong trường. - Phát triển mối quan hệ đối nội trong câu lạc bộ. - Cùng đoàn trường tổ chức các hoạt động thường niên nhằm giải trí sau giờ học căng thẳng cho học sinh Lê Hồng Phong. 2 CLB Báo Chí Chuyên Lê Hồng Phong - Xây dựng và phát triển hình ảnh học sinh, giáo viên Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong trên các nền tảng truyền thông mạng xã hội và ấn phẩm “Nội San” phát hành định kì. - Tạo ra môi trường làm việc năng động, sáng tạo, hiệu quả; rèn luyện và nâng cao các kĩ năng mềm liên quan lĩnh vực báo chí - truyền thông. - Định hướng thành viên hoạt động trong lĩnh vực báo chí - truyền thông trong tương lai. - Đảm bảo an toàn cho người chơi khi tham gia hoạt động. - Đảm bảo vệ sinh và cơ sở vật chất sau khi kết thúc hoạt động. - Đảm bảo một sân chơi lành mạnh, bổ ích, đúng với phương châm hoạt động cho học sinh ...
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 100 | 100 | 100 |
Năm học 223 - 224: 1. Số giải Học sinh giỏi Quốc gia: 75 giải (trong đó có 2 học sinh được dự thi Kỳ thi chọn đội tuyển Học sinh giỏi Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế) 2. Số giải Học sinh giỏi cấp Thành phố: 34 giải 3. Số huy chương Olympic truyền thống 3.4 lần thứ XVIII: 59 huy chương 4. Số giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay: 2 giải 5. Số giải Khoa học kỹ thuật cấp Thành phố: 8 giải 6. Số giải Khoa học kỳ thuật cấp Quốc gia: 2 giải (trong đó có 1 dự án được Bộ Giáo dục chọn dự thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc tế) 7. Bằng khen Thành Đoàn 8. Văn nghệ học sinh: Giải khuyến khích cấp Quận 9. Học sinh 3 tốt: 2 học sinh cấp Trung Ương, 5 học sinh cấp Thành phố, 1 học sinh cấp Quận 1. Công dân tiêu biểu: 1 học sinh (Nguyễn Minh Đức) 11. Đạt nhiều giải cao trong các cuộc thi Hùng biện tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật. Giải Quốc tế các năm gần đây: 1. Năm học 22 - 221: Huy chương Đồng Olympic Toán Quốc tế (Phan Huỳnh Tuấn Kiệt) 2. Năm học 221 - 222: Huy chương Vàng Olympic Hóa Quốc...;