Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
TS: 594 đường Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10; ĐT: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận; ĐT: Số 1, đường số 20, Khu Him Lam, Quận 7; ĐT: 168 Phan Văn Trị, Quận Gò Vấp; ĐT: 99 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, quận 7; ĐT: 10 Mai Chí Thọ, Khu ĐTM Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức.
-
Quận:
Quận 10
-
Năm thành lập:
2008
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
11
Tổng số học sinh lớp 10:
475
Tổng số phòng chức năng:
92
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
11 | 475 | 11 | 475 | 11 | 475 | 11 | 475 | 11 | 475 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
6 | 120 | 6 | 120 | 15 | 300 | 15 | 300 | 15 | 300 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
6 | 120 | 6 | 120 | 0 | 0 | 3 | 60 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
Danh sách các Câu lạc bộ: - CLB Bóng đá. - CLB bóng rổ. - CLB bơi - CLB Science/Steam - CLB đọc sách - CLB Cờ vua - CLB nấu ăn - CLB âm nhạc - CLB earobic - CLB võ thuật - CLB tiếng Anh - CLB tiếng Nhật - CLB tiếng Pháp ...
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 100 | 100 | 100 |
Hơn 1.2 học sinh Trường Quốc tế Việt Úc (VAS) đạt thành tích cao trong kỳ thi Cambridge 223, trong đó có bốn giải "Top in Vietnam" (Điểm cao nhất Việt Nam). Bên cạnh đó, 17 học sinh đạt cúp "Điểm tuyệt đối tất cả các môn", gần 3 em nhận huy chương thành tích xuất sắc và hơn 8 em được trao thưởng cho thành tích cao trong các kỳ thi học thuật quốc tế Cambridge, chứng chỉ tiếng Anh Cambridge. Cụ thể, bốn học sinh VAS đã được trao danh hiệu danh giá "Top in Việt Nam" (Điểm cao nhất Việt Nam) môn Tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai và môn Kinh tế, kỳ thi IGCSE và AS Level. ;