TH, THCS và THPT Vinschool

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    TS: 720A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh; ĐT: 2 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1; ĐT: 512 Nguyễn Xiển, Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

  • Quận:

    Quận Bình Thạnh

  • Năm thành lập:

    2017

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

19

Tổng số học sinh lớp 10:

840

Tổng số phòng chức năng:

Loại hình đào tạo:

Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình tích hợp theo Quyết định số 5132/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Học phí: 16.308.000đ/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
19 840 19 840 19 840 19 840 19 840

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn Địa lí GDKT&PL Vật lí Hóa học Sinh học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
17 680 11 440 11 440 10 400 6 240
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Công nghệ Tin học Âm nhạc Mỹ thuật
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
0 0 21 840 3 120 2 80

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    Band nhạc Báo chí Truyền thông Bóng chuyền Bóng đá Bóng rổ Bơi Cầu lông Cờ vua Creative Writing Debate Club Đan móc thủ công IELTS Foundation/ Intermediate IELTS Mastery Kịch Shining Star Lập trình AI với Tello Drone Lập trình ứng dụng di động MC Tự tin để tỏa sáng Mỹ thuật ứng dụng Piano jazz Sáng tạo nội dung trên nền tảng số Stem Robotics Stream với Leanbot Trải nghiệm làm phim Võ tự vệ Vovinam Yoga

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 100

- Âm Nhạc "Cuộc thi Âm nhạc Quốc tế Youth Educational Friendship Festival (YFF 223). Thành tích: 2 Vàng, 3 Bạc, 2 Đồng". - Sustainable Society Challenge 223: Giải 3 - An toàn giao thông vì nụ cười ngày mai: Giải KK cấp TP - Bóng bàn Giải Hội khỏe Phù Đổng TP. HCM NH 23 - 24. Thành tích: 3 HCĐ - Mĩ thuật Cuộc thi Thiết kế Poster Giáo dục toàn cầu UniCEP 223. Thành tích: 1 HCV, 3 giải KK - Tiếng Anh Học sinh giỏi tiếng Anh khối 9 223. Thành tích: 2 giải 3 - Bóng rổ Giải Hội Khỏe Phù Đổng thành phố Hồ Chí Minh 23-24. Thành tích: 5 HCB, 1 HCĐ - Giải HKPĐ Cấp thành phố - Điền kinh 23-24. Thành tích: 2 HCV, 3 HCB, 3 HCĐ - Giải HKPĐ Cấp thành phố - Cờ vua 23-24: 3 HCV, 2 HCĐ - CODING OLYMPICS VIETNAM 223 - 224. Thành tích: 5 HCB, 2 HCĐ, 3 giải KK - OLYMPIC TOÁN HỌC QUỐC TẾ TIMO 223-224 (Vòng quốc gia). Thành tích: 4 HCV, 17 HCB, 28 HCĐ, 3 giải KK - Global English Language Olumpiad of South East Asia (GELOSEA). Thành tích: 1 HCB, 1 HCĐ - Olympic khoa học và thiên văn quốc tế 23-24. Thành tí...;