TH, THCS và THPT Nam Mỹ

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    TS: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp; ĐT: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 (Văn phòng tuyển sinh)

  • Quận:

    Quận Gò Vấp

  • Năm thành lập:

    2011

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

3

Tổng số học sinh lớp 10:

100

Tổng số phòng chức năng:

19

Loại hình đào tạo:

Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Bán trú. Học phí: 24.700.000đ/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
3 100 3 100 3 100 3 100 3 100

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn Địa lí GDKT&PL Vật lí Hóa học Sinh học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
2 50 2 50 2 50 2 50 2 50
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Công nghệ Tin học Âm nhạc Mỹ thuật
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
2 50 4 100 0 0 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    1. Tin học trẻ - Các kỹ năng sử dụng máy tính cá nhân - Cài đặt và quản lý Các phần mềm. - Các thủ thuật sử phần cứng/phần mềm. - Các kỹ năng lập trình trên Scratch và Python. 2. Tình nguyện - Rèn luyện khả năng đồng cảm, bồi đắp tình yêu thương - Giúp HS biết sống có trách nhiệm với cộng đồng - Phát triển kĩ năng giao tiếp, kĩ năng lập kế hoạch và kĩ năng hợp tác 3. Thí nghiệm vui - Vận dụng kiến thức đã học vào các thí nghiệm hoá học. - Kĩ năng thực hành thí nghiệm - Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng làm việc nhóm. 4. Mỹ thuật - Nắm các kỹ năng cơ bản về hình hoạ. - Rèn luyện kỹ năng luyện thi khối V, H cho học sinh THPT. - THCS (Học 2-4): Vẽ hình hoạ chì than các khối cơ bản đến nâng cao. - THPT (Học 3-5): Vẽ đầu tượng thạch cao. 5. Thanh nhạc và biểu diễn - Làm quen với luyện thanh nâng cao. - Tập giải phóng hình thể. - Ứng dụng vào trong chương trình biểu diễn. 6. Bóng rổ - Học được kỹ năng Ném bóng, chuyền bóng. - Phối hợp tay chân nhịp nhàng. - Nắm rõ luật thi đấu. 7. Bơi Nữ & Nam - Trang bị kiến thức...

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 100 100 100

5 giải GENIUS Olympiad 223 1 giải hội thao cấp quận 2 giải hội thao cấp thành phố 9 giải khoa học kỹ thuật cấp thành phố (có tham dự vòng quốc gia) 4 giải National Imagine Junior Cup 222 1 giải Nét vẽ xanh 3 giải Olympic tháng 4 5 giải toán học Kangaroo (IKMC);