THCS và THPT Đinh Thiện Lý
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
TS: Lô P1, Khu A, ĐTM Nam Thành phố, Phường Tân Phong, Quận 7; ĐT: Lô C20, Khu A, ĐTM Nam Thành phố, Phường Tân Phú, Quận 7.
-
Quận:
Quận 7
-
Năm thành lập:
2008
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 3
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
8
Tổng số học sinh lớp 10:
288
Tổng số phòng chức năng:
38
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
8 | 288 | 8 | 288 | 8 | 288 | 8 | 288 | 8 | 288 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
5 | 180 | 2 | 72 | 9 | 324 | 6 | 216 | 4 | 144 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
3 | 108 | 14 | 288 | 1 | 36 | 3 | 108 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
CLB ACES CLB Bơi lội A2 CLB Bóng bàn B1,B2 CLB Bóng chuyền da A1,A CLB Bóng đá A1,A2 CLB Bóng rổ B1,B2 CLB Cầu lông B1,B2,B3,B CLB Cờ vua Cơ bản, Nâng cao CLB Đại sứ CLB Dance The Aces CLB Drama LAB CLB Glee CLB Guitar CLB Hoa giấy nghệ thuật CLB Hợp xướng CLB Ban nội dung kỷ yếu CLB Ban thiết kế kỷ yếu CLB MUN (Model United Nations) CLB Mỹ thuật CLB Nhảy hiện đại cơ bản CLB Phát thanh CLB Sinh học phân tử CLB Tâm lý CLB Thêu móc CLB Thiết kế thời trang CLB Thủ công CLB Thư viện CLB Truyền thông CLB Vật lí CLB Yoga A1 Ủy Ban Vận hành
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 99.2 | 100 |
1. Học sinh giỏi lớp 9:- Năm 2022-2023: 8 (1 giải Nhất; 7 giải Ba) - Năm học 2023-2024: 13 (2 giải Nhì; 11 giải Ba) 2. HSG lớp 12 - Năm học 2022-2023: 6 (4 giải Nhì; 2 giải Ba- Năm học 2023-2024: 9 (9 giải Ba) 3. Khoa học kỹ thuật - Năm học 2022-2023: 19 (8 giải Nhì; 11 giải Ba) - Năm học 2023-2024: 6 (1 giải Nhất; 3 giải Nhì; 2 giải Ba) 4. HSG giải toán trên máy tính cầm tay - Năm học 2022-2023: 6 (6 giải Ba) - Năm học 2023-2024: 5 (2 giải Nhì; 3 giải Ba) 5. Cuộc thi Lớn lên cùng sách - Năm học 2022-2023: 1 giải Nhì cấp quận- Năm học 2023-2024: 3 giải cấp quận (1 giải Nhì, 1 giải Ba, 1 giải Khuyến khích) 6. Hội khỏe Phù Đổng cấp TP năm học 2023-2024: 8 HCB,2 HCV,8 HCĐ 7. Hội khỏe Phù Đổng cấp Quận năm học 2023-2024: 23 HCV,2 HCB,28 HCĐ;