THPT Lê Minh Xuân

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    G11/1 ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh.

  • Quận:

    Huyện Bình Chánh

  • Năm thành lập:

    1988

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

15

Tổng số học sinh lớp 10:

675

Tổng số phòng chức năng:

10

Loại hình đào tạo:

Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
15 675 15 675 15 675 15 675 15 675

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn Địa lí GDKT&PL Vật lí Hóa học Sinh học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
8 360 8 360 11 495 11 495 4 180
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Công nghệ Tin học Âm nhạc Mỹ thuật
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
5 225 11 495 0 0 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Năm học 2023 - 2024 13.25 14 14.25
Năm học 2022 - 2023 14 14.5 14.75
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    Danh sách Câu lạc bộ của trường: - Câu lạc bộ Tiếng Anh - Câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học - Câu lạc bộ Tin học - Câu lạc bộ Văn nghệ - Câu lạc bộ Bóng đá - Câu lạc bộ Bóng chuyền - Câu lạc bộ Bóng rổ - Câu lạc bộ Cầu lông - Câu lạc bộ nhảy cổ động

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 99.33 99.16 99.84

Năm học 223-224: 1 học sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi trên máy tính cầm tay cấp Thành phố 3 học sinh đạt giải Nhì kỳ thi học sinh giỏi trên máy tính cầm tay cấp Thành phố 6 học sinh đạt giải Ba kỳ thi học sinh giỏi trên máy tính cầm tay cấp Thành phố 13 học sinh đạt giải Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp Thành phố 1 Huy chương đồng cá nhân môn đá cầu 3 Huy chương đồng đồng đội Nữ môn đá cầu 3 Huy chương vàng đồng đội Nam môn đá cầu 1 Huy chương vàng Nhảy xa môn Điền kinh 1 Huy chương vàng Nhảy cao môn Điền kinh 4 Huy chương đồng chạy Tiếp sức Nữ môn Điền kinh 1 Huy chương vàng cá nhân môn Đẩy gậy 1 Huy chương Bạc cá nhân môn Đẩy gậy 3 Huy chương đồng cá nhân môn Đẩy gậy 5 Huy chương đồng đồng đội Nam môn Bóng đá Nam 1 Huy chương Bạc cá nhân môn Karate cấp Thành phố 1 Huy chương Vàng cá nhân cờ nhanh môn Cờ tướng cấp Thành phố 1 Huy chương Đồng cờ tiêu chuẩn cá nhân môn Cờ tướng cấp Thành phố 3 Huy chương Bạc đồng đội Nam môn Cờ tướng cấp Thành ph...;