THPT Ngô Quyền
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7.
-
Quận:
Quận 7
-
Năm thành lập:
1966
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
16
Tổng số học sinh lớp 10:
720
Tổng số phòng chức năng:
8
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
16 | 720 | 16 | 720 | 16 | 720 | 16 | 720 | 16 | 720 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
6 | 270 | 6 | 270 | 11 | 495 | 11 | 495 | 7 | 315 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
9 | 405 | 14 | 630 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 20.25 | 20.5 | 20.75 |
Năm học 2022 - 2023 | 19.75 | 20.75 | 21.25 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- Câu lạc bộ Vật lý, Hóa học, Tin học trẻ - CLB Thể dục thể thao (võ thuật, bóng đá, bóng chuyền, cầu lông), Âm nhạc (CLB Tuổi xanh, CLB nhảy hiện đại), Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Nấu ăn
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 98 | 100 | 100 |
Năm học 222-223: - Học sinh giỏi cấp thành phố: 31 giải - Giải toán nhanh trên máy tính cầm tay: 14 giải - Đạt giải ba cuộc thi "Sáng tạo Robot" năm 222 - Đạt giải khuyến khích cuộc thi "Đầu bếp trẻ" năm 223 Năm học 223-224: - Học sinh giỏi cấp thành phố: 25 giải (4 học sinh tham gia đội tuyển chọn học sinh giỏi quốc gia) - Giải toán nhanh trên máy tính cầm tay: 7 giải - Đạt giải nhất cấp Quốc gia cuộc thi "Vietnam Open Robotics Challence" - Đạt giải trong Cuộc thi KHKT cấp thành phố: 3 giải ;