THPT Phong Phú
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
Đường D3, KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh.
-
Quận:
Huyện Bình Chánh
-
Năm thành lập:
2019
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ:
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
17
Tổng số học sinh lớp 10:
765
Tổng số phòng chức năng:
38
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
17 | 765 | 17 | 765 | 17 | 765 | 17 | 765 | 17 | 765 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
17 | 736 | 17 | 756 | 15 | 669 | 23 | 994 | 15 | 645 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
18 | 762 | 17 | 749 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 11 | 11 | 11 |
Năm học 2022 - 2023 | 10.5 | 10.75 | 11 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- CLB Tiếng Anh - CLB STEM - CLB Nữ công gia chánh - CLB Bóng đá - CLB Bóng chuyền - CLB Điền kinh - CLB Cầu lông
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 95.75 | 99.62 |
- Học sinh Giỏi cấp Thành phố: + Năm học 221 - 222, 2 giải nhì môn Văn + Năm học 222 - 223, 3 giải Ba các môn Văn, Sinh, Tiếng Anh + Năm học 223 - 224, 4 giải Ba các môn Văn, Toán, Tiếng Anh, Lịch sử - Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố: + Năm học 222 - 223, 1 giải Ba môn Toán + Năm học 223 - 224, 1 giải Nhì môn Toán - Khoa học kỹ thuật cấp Thành phố: + Năm học 222 - 223, 1 giải Nhì môn Sinh học + Năm học 223 - 224, 1 giải Ba môn Sinh học - Thể dục thể thao cấp Thành phố: + Năm học 222 - 223, 1HCĐ môn Bóng chuyền + Năm học 223 - 224, 3HCV 4HCB 3HCĐ môn Điền Kinh, 2HCV 1HCĐ môn Việt dã ;