THPT Phạm Văn Sáng
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
26/1C ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn.
-
Quận:
Huyện Hóc Môn
-
Năm thành lập:
2012
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 2
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
15
Tổng số học sinh lớp 10:
675
Tổng số phòng chức năng:
11
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | Địa lí | GDKT&PL | Vật lí | Hóa học | Sinh học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
10 | 450 | 6 | 270 | 8 | 360 | 9 | 405 | 5 | 225 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Công nghệ | Tin học | Âm nhạc | Mỹ thuật | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
7 | 315 | 15 | 675 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 16.25 | 17.5 | 17.75 |
Năm học 2022 - 2023 | 15.5 | 16.25 | 16.75 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- Câu lạc bộ Vật lý - Câu lạc bộ Hóa học - Câu lạc bộ Sinh học - Câu lạc bộ Tiếng Anh - Câu lạc bộ Văn học - Câu lạc bộ Tin học - Công nghệ - Câu lạc bộ Tâm lý - Câu lạc bộ Văn nghệ - Câu lạc bộ Bóng đá - Câu lạc bộ Bóng chuyền - Câu lạc bộ Bóng rổ - Câu lạc bộ Cầu lông
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 99.80 | 90 | 99.84 | 90 |
- Năm học 222 - 223: + 1 học sinh đạt giải ba cuộc thi vô địch Tin học văn phòng Thế giới Viettel cấp quốc gia + 1 học sinh đạt giải nhất học sinh giỏi lớp 12 cấp Thành phố + 9 học sinh đạt giải ba học sinh giỏi lớp 12 cấp Thành phố + 3 học sinh đạt giải ba nghiên cứu khoa học kỹ thuật cấp Thành phố + 1 học sinh đạt giải ba hội thao quốc phòng cấp Thành phố - Năm học 223 - 224: + 6 học sinh đạt giải ba học sinh giỏi lớp 12 cấp Thành phố + 1 học sinh đạt giải nhì nghiên cứu khoa học kỹ thuật cấp Thành phố ;